2017年06月06日
[Có tiếng Việt]養成コース生徒紹介25 Hàさん
Q) お名前を教えてください。
A) グエン・ゴック・ハーと申します。
Q) 出身はベトナムのどちらですか。
A) クアン・ビン省から来ました。
Q) 今、何歳ですか。
A) 21歳です。
Q) 家族構成を教えてください。
A) クアン・ビン省にいる両親と、ラオスの病院で働く兄の4人家族です。
Q) 好きな言葉はなんですか。
A) Familyという言葉です。
Q) どうしてその言葉が好きですか。
A) Familyという字を構成しているのは、
Father(お父さん) + Mother(お母さん) + I(わたし) love(愛しています) you(あなた)
とても素敵ですよね。
Q) 日本へ行って、介護士として働きたいですか。
A) はい、ぜひ働きたいです。
Q) 日本に行ってからの目標は何ですか。
A) まずは、健康に働き続けることです。
そして、給料を十分もらって、安定した生活がしたいです。
また、介護福祉士の国家試験に合格して、介護福祉士として長く働きたいです。
さらに、生活を安定させたうえで、結婚したいと思います。
Q) 7月までのこのコースでの目標を教えてください。
A) N4の試験と、卒業試験に合格して、次のN3を目指すことです。
そのためにも、病気にならないように健康管理をしています。
また、先生から出された課題を一つ一つクリアして、コースの修了証書を得ることです。
コースを卒業した後、いい施設を選びたいと思います。
Q) Tên của bạn là gì?
A) Nguyễn Ngọc Hà
Q) Bạn là người Việt Nam và đến từ đâu?
A) Quảng Bình
Q) Bạn bao nhiêu tuổi?
A) 21 tuổi
Q) Các thành viên trong gia đình bạn bao gồm những ai?
A) Ba, Mẹ, anh trai.
Q) Bạn yêu thích ý nghĩa của từ nào?
A) Family
Q) Vì sao bạn lại yêu thích ý nghĩa của từ đó?
A) Vì Family =Father+ Mother+ I Love You
Q) Bạn có muốn đến Nhật và làm việc với tư cách là một nhân viên chăm sóc?
A) Tôi muốn đến Nhật làm việc với tư cách là một nhân viên chăm sóc.
Q) Giấc mơ của bạn sau khi đến Nhật là gì?
Có sức khỏe để làm việc, không ốm, đau, gia đình khỏe mạnh.
Có công việc ổn định với mức lương hợp lý.
Thi đậu chứng chỉ quốc gia và làm nhân viên chăm sóc.
Lập gia đình khi kinh tế ổn định.
Q) Hãy cho biết mục tiêu mà bạn đặt ra cho khóa học đến cuối tháng 7 năm nay là gì?
A) Thi đậu N4 tiếp đến bằng N3
Nhận được bằng của khóa học Kaigo
Hoàn thành được chỉ tiêu của giáo viên đưa ra
Lựa chọn được cơ sở tốt sau khi tốt nghiệp khóa học.
Giữ gìn sức khỏe để không bị bệnh.